Tính năng kỹ thuật:
- Compact eco PIN phân tích kim loại quý và đồ trang sức nhanh chóng, chỉ số Karat chính xác, không phá hủy
- Thiết bị sử dụng đầu dò bán dẫn và bộ xử lý tín hiệu điện tử cho giới hạn phát hiện thấp và độ chính xác cao
- Độ phân giải cao gấp 4 lần so với kỹ thuật thông thường, kết quả phân tách nguyên tố tốt hơn
- Giới hạn phát hiện thấp đạt được do cải thiện tỷ số S/N
- Compact eco PIN, thiết bị hiện đại, phần mềm sử dụng thân thiện và thuật toán đánh giá chính xác, phù hợp phân tích chính xác thành phần mẫu rắn của đồ trang sức, kim loại quý
- Vị trí đặt mẫu đơn giản, với kính hiển vi video hỗ trợ và nút start đo mẫu
- Phân tích không tiếp xúc, không phá hủy, khoảng 2 – 3 phút
- Kết quả phân tích hiển thị dạng khối lượng - % hoặc chỉ số Karat và được in theo tiêu chuẩn
- Dải hiệu chuẩn:
- Compact eco PIN được hiệu chuẩn cho vàng, bạc và platinum. Giấy chứng nhận hiệu chuẩn mẫu tham khảo được sử dụng
- Dải giới hạn nồng độ hiệu chuẩn:
| Hợp kim | Au | Ag | Cu | Zn | Pd | Ni |
| Vàng | 30 – 100 | 0 – 70 | 0 – 40 | 0 – 10 | 0 – 30 | 0 – 20 |
- Độ chính xác phân tích:
- Độ chính xác Au là ±0,1% hoặc 0,05 Karat, thời gian phân tích 2 phút
- Độ chính xác tương tự với các thành phần khác
- Độ chính xác được xác định bởi mẫu trang sức mẫu tiêu chuẩn:
| Hợp kim | Au | Ag | Cu |
| given | is | given | is | given | is |
| Au1 | 33,32 | 32,40 | 66,59 | 67,59 | | |
| Au2 | 33,35 | 33,38 | 44,65 | 45,19 | 21,98 | 21,42 |
| Au13 | 91,67 | 91,67 | 2,76 | 2,98 | 5,28 | 5,35 |
| Au15 | 98,60 | 98,78 | | | 1,4 | 1,21 |
| Au16 | 99,99 | 100,00 | | | | |
Thông số kỹ thuật:
- Năng lượng ống : max 50W, tối ưu hóa ứng dụng
- Ống Xray : tuổi thọ cao, hiệu quả cao, tungsten target, làm lạnh bằng khí, tùy chọn động cơ
- Detector : loại bán dẫn PIN 25 mm2, với bộ xử lý xung kỹ thuật số
- Bộ phát HV : max 50 kVA, 1.2mA, lập trình
- Ống chuẩn trực đơn : 0.7 mm Ø
- Bàn mẫu : chỉnh bằng tay, cao 50 mm, tùy chọn động cơ
- Hệ thống video : màn hình camera màu CCD, ống kính chỉ thập điện tử, trường quan sát 8 x 6 mm, độ phóng đại 20x
- An toàn bức xạ : tuân theo tiêu chuẩn an toàn cao nhất của Đức
- Kích thước : H 35cm, W 40cm, D 60cm/ Khối lượng : 40kg
- Nguồn cấp : 110V/230V, 50Hz/60Hz
Tính năng kỹ thuật:
- Thiết bị Compact 5 ứng dụng phân tích độ dày lớp phủ cũng như phân tích vật liệu với độ chính xác cao, độ ổn định và dễ sử dụng
- Với ứng dụng phân tích độ dày lớp phủ, kết quả đo chính xác và không phá hủy, đo nhiều lớp đồng thời, kết quả phân tích trong vài giây
- Thiết bị vừa phân tích độ dày, vừa phân tích thành phần lớp phủ hợp kim
- Compact 5 ứng dụng cho các giải pháp phân tích ngành mạ
- Buồng phân tích nhỏ gọn, kết hợp với tối ưu hóa hình học tia Xray, nên ống chuẩn trực sử dụng rất nhỏ
- Phần mềm điều khiển bộ chuẩn trực nhiều vị trí, kết hợp với khả năng chương trình hóa ống Xray, cho ứng dụng linh hoạt nhiều lĩnh vực khác nhau
- Phần mềm điều khiển tự động đo mẫu theo trình tự X – Y – Z phù hợp với ngành công nghiệp điện tử
Thông số kỹ thuật:
- Nguồn HV: 50 kV, max. dòng: 1.2 mA, điều khiển bởi phần mềm
- Ống Xray: ống tập trung micro, W-target, Spot 85 μm x 85 μm, cửa sổ thủy tinh
- Công suất Xray: 50 VA, tối ưu hóa ứng dụng
Option: ống chuẩn trực micro, spot 85 μm x 85 μm, cửa sổ Be
- Ống chuẩn trực đơn: i. e. 0.1 mm hoặc 0.3 mm Ø hoặc 0.1 mm x 0.3 mm
- Bộ chuyển đổi ống chuẩn trực: 4 vị trí, chương trình và cơ giới hóa
Option: từ 60 x 60 μm tới 300 μm Ø
- Chương trình phân tích mẫu theo giai đoạn và cơ giới hóa: X - 100 mm, Y - 85 mm, Z - 55 mm
- Vị trí mẫu: cần trục mẫu (Joy Stick), Point & Shoot, Lazer, tự động tập trung
- Hệ thống camera màu, trường thấy 2 x 1.5 mm và 4 x 3 mm
- Độ phóng đại: n 40x/80x
- Thử nghiệm an toàn bức xạ PTB, kiểm tra độ an toàn tổng thể
- Buồng phân tích: H - 45 cm, B - 40 cm, D - 65 cm, buồng mẫu rãnh
- Buồng mẫu sử dụng: H - 5.5 cm, W - 35 cm, D - 38 cm
- Nguồn cấp: 110 V / 230 V 60 Hz / 50 Hz
Tính năng kỹ thuật:
- Là máy quang phổ huỳnh quang tia X dạng micro thế hệ thứ 3
- Kích thước điểm phân tích của mẫu là nhỏ nhất với sử dụng hệ quang Xray, với kích thước điểm từ 20µm tới 300µm
- Ống kính mao quản Xray thu nhận một lượng của ống bức xạ và tập trung tia Xray để phân tích khu vực, cho độ chính xác cao mặc dù sử dụng ống Xray công suất thấp
- Đặc trưng Eagle III μ-Probe:
- Giới hạn phát hiện thấp 10 - 50 ppm
- Phân tích không phá hủy, kể cả những mẫu có hình dạng không đồng đều nghĩa là kích thước nhỏ của vùng phát xạ
- Buồng mẫu phân tích lớn, phù hợp với những mẫu cồng kềnh phức tạp
- Có thể phân tích ở môi trường chân không, môi trường không khí hoặc khí Heli (option); các mẫu hữu cơ hoặc mẫu ướt được phân tích nguyên tố tới Z = 15
- Điều chỉnh linh hoạt kích thước vùng phát xạ với chức năng "varispot" hoặc điều chỉnh hệ quang mao quản
Thông số kỹ thuật:
- Nguồn phát HV: 40 kV (50 kV), chương trình 1 mA, độ ổn định < 0.01 %
- Ống Xray: ống tập trung micro (micro forcus), cửa sổ Be, kích thước điểm phân tích 80x80µm, làm lạnh bằng không khí
- Vật liệu Anode: Rh (optional Mo, W)
- Hệ quang học:
- mao quản đơn 300 µm (monocapillary)
- hoặc ống kính mao quản từ 20 μm tới 40 μm (option)
- thay đổi kích thước điểm phân tích từ 30 µm đến 400 µm với chức năng "varispot"
- Detector: Si(Li) với 30 hoặc 80 mm², độ phân giải năng lượng < 135eV hoặc 150 eV
- Buồng mẫu: Ø 330 mm x 350 mm (Optional 700 x 700 x 700 mm cho model XXL), kiểm soát chân không
- Dải nguyên tố phân tích: Na (chân không) hoặc P (không khí) đến U
- Bộ định vị mẫu: chuyển động cơ học theo chiều X – Y – Z, bước rộng 5 μm
- Khoảng cách chuyển động tối đa 100 x 100 x 100 mm, (optional 300 x 300 x 300 mm cho model XXL)
- Hệ thống video: 2 hệ thống video màu với vùng nhìn thấy 20 x 15 mm và 1.5 x 1.1 mm, zoom điện tử
- An toàn bức xạ : tuân theo tiêu chuẩn an toàn cao nhất của Đức
- Kích thước: H: 600 mm, W: 700 mm, D: 400 m
- Thiết bị bao gồm máy quang phổ, bộ phân tích điện tử, PC, bơm chân không
- Phần mềm WINDOWS 2000 hoặc WINDOWS XP
- Chương trình quang phổ cho điều khiển thiết bị, thu thập dữ liệu quang phổ và đánh giá dữ liệu
- Kiểm soát mẫu giai đoạn: đơn điểm, LineScan, lập biểu đồ
- Chất lượng: không theo tiêu chuẩn (sai số 1 – 2%) hoặc theo tiêu chuẩn (sai số 0,2 – 0,5 %) độ dày lớp phủ và thành phần
- Eagle Imaging: phần mềm xử lý hình ảnh lập biểu đồ nguyên tố